Bảng giá dịch vụ công thêm

Dịch vụ Chuyển Phát Nhanh là dịch vụ giao, nhận chứng từ, bưu phẩm, hàng hóa nhanh chóng với quy trình thủ tục giao, nhận đơn giản và thuận tiện.

Trọng lượng Nội tỉnh Nội miền Cận miền Liên miền
Hà Nội <–> Đà Nẵng
TP. HCM <–>Đà Nẵng
Hà Nội <–> TP. HCM
Đến 0.05kg 10,000 10,000 11,000 12,000 11,000
Trên 0.05 đến 0.1kg 11,000 15,000 16,000 17,000 16,000
Trên 0.1 đến 0.25kg 12,000 21,000 25,000 29,000 28,000
Trên 0.25 đến 0.5kg 15,000 30,000 35,000 37,000 36,000
Trên 0.5 đến 1kg 20,000 42,000 52,000 55,000 53,000
Trên 1 đến 1.5kg 24,000 51,000 65,000 71,000 67,000
Trên 1.5 đến 2kg 26,000 63,000 75,000 86,000 82,000
Mỗi 0.5kg tiếp theo 2,000 4,500 8,000 12,500 13,000
Thời gian toàn trình 12h-24h 1-2 ngày 1-2 ngày 2-3 ngày 24h

Lưu ý: đối với các đơn hàng trên 20kg của nhóm Chuyên tuyến, thời gian toàn trình cộng thêm 24h.
Đối với Chuyên tuyến chỉ tiêu được tính thời gian toàn trình là 17:00, nhận hàng sau 17:00 sẽ được tính chỉ tiêu thời gian toàn trình vào 12:00 ngày hôm sau. Chuyển phát Nhanh khác nếu nhận hàng sau 17:00 sẽ tính chỉ tiêu thời gian toàn trình vào ngày hôm sau.
(*): Nha Trang đi các tỉnh miền Bắc (trừ Hà Nội) sẽ cộng thêm 24h thời gian toàn trình

Dịch vụ cộng thêm là các dịch vụ đáp ứng thoả mãn các yêu cầu phát sinh đặc biệt của Quý khách, hỗ trợ giao nhận cho các dịch vụ Chuyển phát chính

Yêu cầu dịch vụ Giá dịch vụ cộng thêm
Bảo hiểm & khai giá Trường hợp quý khách khai giá trị hàng hoá sẽ thu phí cam kết dịch vụ đặc biệt là 0,5% giá trị khai giá, phí tối thiểu 5,000 đồng trên 1 vận đơn
Dịch vụ đồng kiểm 1,000 đồng/1 đơn vị kiểm đếm, tối thiểu 15,000 đồng/1 lần.
Dịch vụ lưu kho Dưới 10kg

Trên 10kg

1,500 đồng/vận đơn/ngày

500 đồng/1kg/vận đơn/ngày

Phí đổi địa chỉ Nội tỉnh: miễn phí

Liên tỉnh: áp dụng giá công bố theo dịch vụ yêu cầu

Phát hàng siêu thị 100,000 đồng/ vận đơn
Thu COD Dưới 5 triệu: miễn phí

Trên 5 triệu: 0,3% tổng số tiền COD

SMS 1,500 đồng/sms
Chụp và lưu ảnh 20,000 đồng/vận đơn
Đóng kiện gỗ 800,000/m3
Nâng hạ hàng quá khổ, quá tải Thoả thuận
Bốc xếp 100,000/tấn
Thu hồi chứng từ 10,000 đồng/ vận đơn

QUY ĐỊNH CHUNG:

1. LƯU Ý TÍNH CƯỚC PHÍ VÀ THỜI GIAN TOÀN TRÌNH:

  • Từ nấc 2kg trở lên, phần lẻ được làm tròn đến 0.5kg để tính cước.
  • Trọng lượng quy đổi theo công thức: Số đo (cm) Dài x Rộng x Cao / 5.000 = Trọng lượng kg.
  • Hàng hoá giao tại Ngoại thành sẽ được cộng thêm phụ phí 20% giá cước chính và cộng thêm 01 ngày cho thời gian toàn trình, hàng hóa giao tại Huyện đảo theo thoả thuận.
  • Đối với hàng hóa chuyển hoàn: thời gian toàn trình và cước phí chuyển hoàn được áp dụng Dịch vụ Chuyển phát Tiết kiệm, trừ khi khách hàng có yêu cầu khác.
  • Hàng hoá là chất lỏng sẽ được cộng thêm phụ phí 20% giá cước chính và cộng thêm 01 ngày cho thời gian toàn trình.

2. PHẠM VI VẬN CHUYỂN:

  • Nội tỉnh: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc cùng một tỉnh.
  • Nội miền: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh khác nhau cùng trong một miền (miền Bắc, miền Trung, miền Nam).
  • Cận miền và Liên miền: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh tại hai miền khác nhau.
    • Cận miền: miền Bắc <--> miền Trung và miền Trung <--> miền Nam.
    • Liên miền: miền Bắc <--> miền Nam.

ĐỊA DANH THEO MIỀN

  • Miền Bắc 28 Tỉnh
  • Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
  • Miền Trung 14 Tỉnh
  • Bình Định, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Huế, Khánh Hòa, Kon Tum, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị.
  • Miền Nam 21 Tỉnh
  • An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Hồ Chí Minh, Kiên Giang, Lâm Đồng, Long An, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Vũng Tàu.

ĐỊA DANH NỘI THÀNH – NGOẠI THÀNH

  • Hà Nội
  • Nội Thành
  • Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Long Biên
  • Ngoại thành Huyện/Xã
  • Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hoà, Sơn Tây, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Sóc Sơn, Mê Linh.
  • HCM
  • Nội thành
  • Quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân, TP. Thủ Đức
  • Ngoại thành Huyện/ Xã
  • Hóc Môn, Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ.
  • Các tỉnh thành còn lại
  • Nội thành
  • Thành phố/Thị Xã thuộc Trung tâm hành chính Tỉnh/Thành phố
  • Ngoại thành Huyện/ Xã
  • Các Thành phố, Thị Xã, Huyện còn lại.

3. BƯU PHẨM, BƯU KIỆN HÀNG HOÁ CẤM GỬI

  • Các chất ma túy và chất kích thích thần kinh, gây nghiện.
  • Vũ khí đạn dược, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
  • Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động, ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
  • Vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
  • Các loại vật phẩm hàng hóa mà nhà nước cấm lưu thông, cấm kinh doanh, cấm xuất, nhập khẩu.
tải file báo giá